Cúp vô địch cờ vua thế giới FIDE 2013

Départages du 3ème tour | Photo Europe-Echecs | (DR)
Cúp vô địch cờ vua thế giới FIDE 2013

Cúp vô địch cờ vua thế giới FIDE 2013 diễn ra vào ngày 9 tháng 8 đến ngày 4 tháng 9 2013 ở khách sạn Scandic ở Tromsø ở Na Uy. Trang web chính thức www.chessworldcup2013.com ; Hiệp hội cờ vua quốc tế (FIDE)  ; Bảng xếp hạngTường thuật trực tiếp và bình luậnThư viện ảnh và Albums ảnh Chess Olympiad Tromsø 2014.

Trong số 128 kỳ thủ được chọn tham dự giải đấu, Việt Nam chúng ta có 2 gương mặt là Lê Quang Liêm và Nguyễn Ngọc Trường Sơn.

Thể lệ của giải đấu

Những trận đấu được tổ chức theo thể lệ đấu loại trực tiếp. Một trận đấu sẽ bao gồm 2 ván đấu (trừ vòng chung kết với 4 ván đấu). Thời gian chơi cố định cho mối ván đấu là 1h30 cho 40 nước đầu và 40 phút cho phần còn lại, cộng 30 giây thời gian thêm cho tất cả nước đi. Trong trường hợp hòa cờ sau 2 ván cờ chậm, các kỳ thủ sẽ phải tham gia ván đấu phụ vào ngày hôm sau theo thể lệ :

  • 2 ván cờ nhanh (25 phút thời gian + 10 giây thêm cho mỗi nước đi)
  • Trong trường hợp hòa, 2 ván cờ nhanh với thời gian 10 phút và 10 giây thêm cho mỗi nước đi.
  • Nếu kết quả vẫn hòa, 2 ván cờ chớp (5 phút thời gian và 3 giây thêm cho mỗi nước)
  • Nếu kết quả vẫn là hòa, các kỳ thủ sẽ phải thi đấu ván cờ theo thể lệ "Thất bại bắc buộc" (quân Trắng bắt buộc phải thắng) với thời gian là 5 phút cho quân Trắng và 4 phút cho quân Đen, với thời gian thêm là 3 giây cho mỗi nước kể từ nước thứ 61.

Vòng chung kết sẽ được diễn ra trong 4 ván đấu thay vì 2 và thể lệ ván đấu phụ vẫn được giữ nguyên. Hai người chiến thắng sẽ có cơ hội trở thành nhà vô địch thế giới vào năm 2014.

128 kỳ thủ được tham dự giải.

Xếp hạng Kỳ thủ QT ELO
1 Levon Aronian ARM 2813
2 Fabiano Caruana ITA 2796
3 Vladimir Kramnik RUS 2784
4 Alexander Grischuk RUS 2780
5 Sergey Karjakin RUS 2776
6 Hikaru Nakamura USA 2775
7 Boris Gelfand ISR 2773
8 Gata Kamsky USA 2763
9 Shakhriyar Mamedyarov AZE 2761
10 Leinier Domínguez Pérez CUB 2757
11 Ruslan Ponomariov UKR 2756
12 Wang Hao CHN 2752
13 Peter Svidler RUS 2746
14 Michael Adams ENG 2740
15 Peter Leko HUN 2737
16 Alexander Morozevich RUS 2736
17 Nikita Vitiugov RUS 2734
18 Anish Giri NED 2734
19 Vassily Ivanchuk UKR 2733
20 Teimour Radjabov AZE 2733
21 Dmitry Andreikin RUS 2727
22 Anton Korobov UKR 2720
23 Maxime Vachier-Lagrave FRA 2719
24 Ian Nepomniachtchi RUS 2717
25 David Navara CZE 2715
26 Étienne Bacrot FRA 2714
27 Evgeny Alekseev RUS 2714
28 Dmitry Jakovenko RUS 2713
29 Le Quang Liem VIE 2712
30 Alexander Areshchenko UKR 2709
31 Evgeny Tomashevsky RUS 2709
32 Vladimir Malakhov RUS 2709
33 Laurent Fressinet FRA 2708
34 Alexander Riazantsev RUS 2708
35 Wesley So PHI 2708
36 Francisco Vallejo Pons ESP 2706
37 Pavel Eljanov UKR 2702
38 Radoslaw Wojtaszek POL 2701
39 Alexander Moiseenko UKR 2699
40 Sergei Movsesian ARM 2699
41 Judit Polgár HUN 2696
42 Alexei Shirov LAT 2696
43 Baadur Jobava GEO 2693
44 Vladimir Akopian ARM 2691
45 Lázaro Bruzón CUB 2689
46 Li Chao CHN 2686
47 Andrei Volokitin UKR 2688
48 Ernesto Inarkiev RUS 2680
49 Markus Ragger AUT 2680
50 Julio Granda PER 2679
51 Yuriy Kryvoruchko UKR 2678
52 Victor Bologan MDA 2672
53 Alexey Dreev RUS 2668
54 Sergey Fedorchuk UKR 2667
55 Alexander Onischuk USA 2667
56 Maxim Matlakov RUS 2665
57 Aleksandr Shimanov RUS 2664
58 Evgeny Romanov RUS 2662
59 Eltaj Safarli AZE 2660
60 Krishnan Sasikiran IND 2660
61 Vadim Zvjaginsev RUS 2659
62 Denis Khismatullin RUS 2658
63 Yu Yangyi CHN 2657
64 Igor Lysyj RUS 2656
65 Andrei Istratescu FRA 2651
66 Alexander Beliavsky SLO 2651
67 Mikhail Kobalia RUS 2651
68 Bassem Amin EGY 2650
69 Constantin Lupulescu ROU 2650
70 Dariusz Swiercz POL 2650
71 Anton Filippov UZB 2643
72 Gawain Jones ENG 2643
73 Jan Smeets NED 2643
74 Eduardo Iturrizaga VEN 2642
75 Daniil Dubov RUS 2638
76 Sergei Azarov BLR 2636
77 Zbynek Hrácek CZE 2635
78 Parimarjan Negi IND 2634
79 Rafael Leitão BRA 2632
80 Hrant Melkumyan ARM 2632
81 Ivan Popov RUS 2632
82 Evgeny Postny ISR 2631
83 Evgeniy Najer RUS 2628
84 Ray Robson USA 2628
85 Nguyen Ngoc Truong Son VIE 2625
86 Martyn Kravtsiv UKR 2620
87 Isan Reynaldo Ortiz Suárez CUB 2612
88 Hou Yifan CHN 2600
89 Jon Ludvig Hammer NOR 2599
90 Ahmed Adly EGY 2596
91 Alexandr Fier BRA 2595
92 Sabino Brunello ITA 2593
93 Diego Flores ARG 2592
94 Rubén Felgaer ARG 2586
95 Larry Christiansen USA 2584
96 Alexander Ipatov TUR 2583
97 Alejandro Ramírez USA 2583
98 Eric Hansen CAN 2581
99 Gregory Kaidanov USA 2577
100 Oliver Barbosa PHI 2572
101 Mark Paragua PHI 2569
102 Baskaran Adhiban IND 2567
103 Simen Agdestein NOR 2567
104 Sandro Mareco ARG 2562
105 Wei Yi CHN 2557
106 Alexander Shabalov USA 2553
107 Vasif Durarbayli AZE 2549
108 Darini Pouria IRI 2548
109 Jorge Cori PER 2543
110 Jan-Krzysztof Duda POL 2536
111 Saleh Salem UAE 2531
112 Conrad Holt USA 2530
113 Bator Sambuev CAN 2530
114 Leif Erlend Johannessen NOR 2520
115 Wan Yunguo CHN 2509
116 Liu Qingnan CHN 2500
117 Anna Ushenina UKR 2500
118 Torbjorn Ringdal Hansen NOR 2492
119 Essam El Gindy EGY 2490
120 Samy Shoker EGY 2487
121 Lou Yiping CHN 2483
122 Ziaur Rahman BAN 2470
123 Deysi Cori PER 2439
124 Ali Sebbar MAR 2371
125 Igor Bjelobrk AUS 2341
126 Gillan Bwalya ZAM 2341
127 G. Akash IND 2332
128 Mikhail Markov KGZ 2305

 lịch thi đấu

VÒNG VÁN CỜ CHẬM THỜI GIAN VÁN ĐẤU PHỤ
1 11–12 Tháng 8 2013 15h00 13 Tháng 8 2013
2 14–15 Tháng 8 2013 15h00 16 Tháng 8 2013
3 17–18 Tháng 8 2013 15h00 19 Tháng 8 2013
Bán kết 1/8  20–21 Tháng 8 2013 15h00 22 Tháng 8 2013
Bán kết 1/4 23–24 Tháng 8 2013 15h00 25 Tháng 8 2013
Bán kết 1/2 26–27 Tháng 8 2013 15h00 28 Tháng 8 2013
Chung kết 30 Tháng 8 – 2 Tháng 9 2013 15h00 3 Tháng 9 2013